Tham khảo Chiến_tranh_Đông_Dương

  1. Дэвидсон, Филипп Б. Война во Вьетнаме. — М.:Изографус, Эксмо, 2002. Bản gốc: Davidson Ph.B.Vietnam At War. The History 1946-1975. — Oxford University Press, 1991. (Phillip B. Davidson. Chiến tranh Việt Nam. Izografus, Penguin Books. Moskva. 2002. Chương 12: Interbella)
  2. Howard R.Simpson. Điện Biên Phủ cuộc đối đầu lịch sử mà nước Mỹ muốn quên đi. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2004. trang 189. (bản dịch của Kim Oanh).
  3. Windrow, Martin (1998). The French Indochina War 1946-1954 (Men-At-Arms, 322). London: Osprey Publishing. tr. p. 11. ISBN 1-85532-789-9.  Bảo trì CS1: Văn bản dư (link)
  4. Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam-Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia-Hà Nội 2008 trang 144
  5. Võ Nguyên Giáp-Đường tới Điện Biên Phủ chương 1 - Cuộc họp ở Tín Keo
  6. Windrow p. 23
  7. Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam-Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia-Hà Nội 2008 trang 136
  8. Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam-Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia-Hà Nội 2008 trang 149
  9. Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam-Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia-Hà Nội 2008 trang 156
  10. Đường tới DBP-Điểm hẹn Lịch sử
  11. 1 2 Báo Thế giới của Pháp, ngày 15 tháng 7 năm 1954
  12. Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam-Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia-Hà Nội 2008 trang 184
  13. 1 2 Clodfelter, Michael, Vietnam in Military Statistics (1995)
  14. “CÔNG TÁC TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO, Bộ Quốc phòng Việt Nam”
  15. 1 2 Smedberg, M (2008), Vietnamkrigen: 1880–1980. Historiska Media, p. 88
  16. 1 2 Eckhardt, William, in World Military and Social Expenditures 1987–88 (12th ed., 1987) by Ruth Leger Sivard.
  17. 1 2 Dommen, Arthur J. (2001), The Indochinese Experience of the French and the Americans, Indiana University Press, pg. 252.
  18. 1 2 Spencer C.Tucker, Encyclopedia of the Vietnam War, ABC-CLIO, 2000, tr. 188.
  19. Trả lời phóng viên David Schoenbrun của báo New York Times trong cuộc phỏng vấn ngày 11 tháng 9 năm 1946 tại Paris.
    Duiker, William, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr. 379
  20. Tiếp cận một cách nhìn về triều Nguyễn
  21. THÊM MỘT VÀI Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CÔNG CUỘC KHÁNG PHÁP DO TRIỀU NGUYỄN LÃNH ĐẠO NỬA SAU THẾ KỈ XIX, NGUYỄN THANH TIẾN, TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM Số 10(76) năm 2015
  22. Paris - Saigon - Hanoi, trang 41, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  23. 1 2 Chính đề Việt Nam, Phần II, VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG KHUNG CẢNH THẾ GIỚI VỪA TRÌNH BÀY, Tùng Phong, Nhà xuất bản Đồng Nai, 1964
  24. 1 2 3 Paris - Saigon - Hanoi, trang 44-47, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  25. 1 2 3 Paris - Saigon - Hanoi, trang 127, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
  26. Hồ Chí Minh toàn tập, Nhà xuất bản. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2011, tập 2, trang 96-100
  27. Hồ Chí Minh toàn tập, Nhà xuất bản. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2011, tập 2, trang 67-73
  28. Paris - Saigon - Hanoi, trang 48-49, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  29. Phong trào cách mạng ở Đông Dương, Hồ Chí Minh toàn tập, Nhà xuất bản. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2011, tập 2, trang 227-233
  30. Nhìn lại quá trình du nhập chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam, Nguyễn Kiến Giang, talawas
  31. Bếp Việt truyền thống và hiện đại
  32. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NHO GIÁO VÀ NHO HỌC Ở VIỆN HÁN NÔM, Nguyễn Xuân Diện, Bài tham luận Hội thảo về Nho giáo Việt Nam. Đã in trên Tạp chí Hán Nôm số 1 (68), 2005
  33. 1 2 Tại sao nên đưa chữ Hán quay trở lại trường phổ thông?, PGS.TS Đoàn Lê Giang, Vietnamnet, 30/08/2016
  34. 1 2 3 Chủ tịch Hồ Chí Minh với phong trào Bình dân học vụ, Phạm Hải Yến, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III
  35. Chính đề Việt Nam, Phần III, Cơ sở hạ tầng vô tổ chức, Tùng Phong, Nhà xuất bản Đồng Nai, 1964.
  36. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 62,63
  37. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 64,65,67,68
  38. Paris - Saigon - Hanoi, trang 39, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  39. 1 2 3 4 5 Năm 1945: Liên Xô không ưa Pháp nhưng để Pháp quay lại VN, BBC Tiếng Việt, 2 tháng 9 năm 2019
  40. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 395 - 396
  41. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 232-233
  42. 1 2 3 BỐI CẢNH QUỐC TẾ CỦA BA BẢN HIỆP ĐỊNH TRONG HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN CỨU N­ƯỚC (1945 - 1975), GS. Vũ Dương Ninh, Khoa lịch sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
  43. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 630 - 631
  44. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 642
  45. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 400-401
  46. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 118
  47. Paris - Saigon - Hanoi, trang 63-64, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  48. Paris - Saigon - Hanoi, trang 56-57, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  49. Paris - Saigon - Hanoi, trang 61, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  50. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 99, 100, 101
  51. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 102
  52. theo Par Francis AGOSTINI
  53. Sockeel-Richarte: La Problème de la Souveraineté Française sur l'Indochine, in Le Général de Gaulle et l'Indochine 1940–1946, tr.26
  54. Martin Shipway, The Road to War: France and Vietnam 1944-1947, tr. 125, Berghahn Books, 2003
  55. Nguyễn Kỳ Nam. Hồi ký 1925-1964. Tập 2, trang 180
  56. Những ngày làm vua cuối cùng của hoàng đế Bảo Đại - Kỳ 2: Thông điệp gửi tướng De Gaulle, Báo Thanh niên, 04/09/2015
  57. The U.S. Government and the Vietnam War: Executive and Legislative Roles and Relationships, Part I, page 2, William Conrad Gibbons, Series: Princeton Legacy Library, Princeton University Press, 1995
  58. 1 2 Paul-Marie de La GORCE:De Gaulle-Leclerc: de Londres à l'Indochine Espoir n°132, 2002
  59. 1 2 3 4 5 Stéphane Just: A propos d'une possibilité théorique et de la lutte pour la dictature du prolétariat trên La Vérité" n°588 (Septembre 1979)
  60. 1 2 Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), Vietnam War, trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8.
  61. Cuộc cách mạng đưa đất nước tiến vào kỷ nguyên mới, 19/08/2016, Thế giới & Việt Nam
  62. Peter A. Pull. Nước Mỹ và Đông Dương-Từ Roosevelt đến Nixon. Nhà xuất bản Thông tin lý luận. Hà Nội. 1986. trang 23.
  63. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 301, 302
  64. Cách mạng tháng Tám, Tổng khởi nghĩa giành chính quyền, Báo An Giang, 19/08/2014
  65. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 310
  66. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 351
  67. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 352
  68. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 392 - 393
  69. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 608 - 609
  70. Why Vietnam, Archimedes L.A.Patti, trang 595, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008
  71. Архив внешней политики Российской Федерации (АВП РФ), ф. 0136, оп. 29, п.197, д. 31, л.187.
  72. АВП РФ, ф. 0136, оп. 29, п.197, д. 31, л.188-189.
  73. Christopher E. Goscha: “Courting Diplomatic Disaster? The Difficult Integration of Vietnam into the Internationalist Communist Movement (1945–1950)”, Ibid.
  74. И.В. Бухаркин: “Кремль и Хо Ши Мин 1945-1969”, Указ. Соч, C. 126.
  75. Câu trả lời sắc bén của Bác Hồ trước câu hỏi của Stalin, Vietnamnet, 19/05/2018
  76. Sống mãi hào khí Sài Gòn ngày khởi nghĩa 25-8-2004, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, 28/08/2004
  77. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 330 - 334
  78. Báo Cứu quốc, ngày 10 tháng 9 năm 1945, tr.2
  79. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 331
  80. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 406 - 407, California: University of California Press, 2013
  81. Phan Anh trả lời sử gia Na Uy Stein Tonnesson. Dẫn lại bởi Phạm Cao Dương trong bài viết trên Tạp chí Khởi Hành số 129, tháng 7.2007, tr. 26-28
  82. Bảo Đại, Con Rồng Việt Nam, Nguyễn Phước Tộc Xuất Bản, 1990, trang 186-188
  83. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 486 - 487
  84. SẮC LỆNH CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ LÂM THỜI SỐ 36 NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1945
  85. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Phan Ngọc Liên (Tổng chủ biên), Lịch sử 12 nâng cao, Nhà xuất bản Giáo dục, Thanh Hóa, 2008. Trang 169.
  86. 1 2 3 Chống giặc đói, GS ĐẶNG PHONG, Báo Tuổi Trẻ, 07/03/2005
  87. TUẦN LỄ VÀNG 1945 - MỘT KỲ TÍCH CỦA CÁCH MẠNG 60 NĂM VỀ TRƯỚC
  88. Tuần lễ Vàng - sức mạnh lòng dân
  89. Năm 1945 - Chính phủ lâm thời đề ra những biện pháp giải quyết khó khăn về tài chính
  90. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 551 - 552
  91. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 599
  92. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 407 - 409
  93. 1 2 Báo Cứu Quốc ngày 12 Tháng Mười Một 1945 tr1, 2
  94. Báo Cứu Quốc 21 Tháng Chín 1945, tr.1
  95. The Japanese Act of Surrender
  96. 1 2 Bác Hồ trước họa "diệt cộng, cầm Hồ", 18/12/2011, Báo điện tử Quân đội nhân dân
  97. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 349, 350
  98. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 350
  99. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 417 - 418
  100. Vietnam's History, Lonely Planet Travel
  101. Những năm tháng không thể nào quên, Phần 4, Võ Nguyên Giáp
  102. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 532
  103. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 475
  104. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 475-477
  105. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 479 - 480
  106. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 378 - 379
  107. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 378, 400
  108. Why Vietnam ?, Archimedes L.A.Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, năm 2008, trang 370
  109. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 548, 549, 554
  110. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 396
  111. báo Cứu Quốc, 17 Tháng Chín 1945, tr.2
  112. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 401
  113. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 563 - 564
  114. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 78
  115. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 545 - 546
  116. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 542
  117. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 504 - 506
  118. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 488 - 489
  119. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 588 - 590
  120. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 64
  121. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 228-229
  122. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 554-555
  123. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 520
  124. Indochina War Timeline: 1945
  125. 1 2 Indochina War Timeline: 1946
  126. 1 2 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 405 - 406, California: University of California Press, 2013
  127. Nam Kỳ 1945 và Thanh niên Tiền phong, Trích hồi ký Trần Văn Giàu, BBC, 2 tháng 9 năm 2014
  128. Declassified per Executive Order 13526, Section 3.3 NND Project Number: NND 63316
  129. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 430 - 431
  130. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 429 - 430
  131. Hồi Ký 1925 - 1964, tập I, Nguyễn Kỳ Nam, trang 49-51, Nhựt Báo Dân Chủ Mới, 1964
  132. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 437 - 438
  133. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 438
  134. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 434 - 435
  135. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 458
  136. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 459
  137. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 424 - 425
  138. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 426
  139. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 459 - 460
  140. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 460, 461, 490
  141. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 490
  142. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 378
  143. Một Cơn Gió Bụi, Chương 6: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước, Trần Trọng Kim
  144. Một Cơn Gió Bụi, Chương 9: Đi sang Tàu, Trần Trọng Kim, Tạp chí Văn hóa Nghệ An
  145. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 537 - 538
  146. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 410 - 412, California: University of California Press, 2013
  147. 1 2 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 411, California: University of California Press, 2013
  148. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 544 - 545
  149. 1 2 3 4 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 415, California: University of California Press, 2013
  150. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 415-416, California: University of California Press, 2013
  151. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 416-417, California: University of California Press, 2013
  152. 1 2 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 418-419, California: University of California Press, 2013
  153. 1 2 3 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 419, California: University of California Press, 2013
  154. Phạm Văn Quyền (chủ biên). 60 năm Công an nhân dân Việt Nam. Nhà xuất bản Công an nhân dân. 2006. trang 104.
  155. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 492 - 494
  156. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 510
  157. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 507 - 508
  158. Goodman, Allan E, Politics in War: The Bases of Political Community in South Vietnam, page 20, Harvard University Press, 1973
  159. Lê Mậu Hãn chủ biên, Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập III, trang 47
  160. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 508
  161. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 508 - 509
  162. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 489, 509, 510
  163. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 511 - 512
  164. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 511-512
  165. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 513
  166. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 514 - 515
  167. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 515 - 516
  168. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 517 - 518
  169. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 518 - 519
  170. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 519 - 521
  171. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 521 - 522
  172. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 522 - 524
  173. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 525
  174. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 527
  175. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 527 - 528
  176. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 528 - 530
  177. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 530 - 531
  178. Hồi ký 1925 - 1964, tập 2, trang 261-264, Nguyễn Kỳ Nam, Nhật báo Dân Chủ Mới, 1964
  179. Hồi ký 1925 - 1964, tập 2, trang 294- 302, Nguyễn Kỳ Nam, Nhật báo Dân Chủ Mới, 1964
  180. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 417, California: University of California Press, 2013
  181. 1 2 3 4 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 418, California: University of California Press, 2013
  182. 1 2 Thư gửi Nguyễn Hải Thần, Vũ Hồng Khanh, Báo Việt Nam, số 19, 6 tháng 12 năm 1945
  183. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 603 - 604
  184. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 419-420, California: University of California Press, 2013
  185. Võ Nguyên Giáp, Những năm tháng không thể nào quên, Nhà xuất bản Trẻ, 2009. Trang 33.
  186. Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. trang 177, Nhà xuất bản Thế giới, 2013
  187. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 604 - 605
  188. Võ Nguyên Giáp, Những năm tháng không thể nào quên, Nhà xuất bản Trẻ, 2009. Trang 113.
  189. Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17 tháng 05 năm 2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết, số ra ngày 17 tháng 5 năm 2011, trích "Bọn phản động tưởng trúng cử chỉ là Việt Minh cộng sản, chúng cho là chính quyền trong tay nên Việt Minh muốn ai trúng cũng được."
  190. Nohlen, D, Grotz, F & Hartmann, C (2001) Elections in Asia: A data handbook, Volume II, p. 324 ISBN 0-19-924959-8
  191. Cựu Thủ tướng chính quyền được bảo quân đội Nhật Bản bảo hộ.
  192. Một cơn gió bụi, Chương VI: Chính phủ Việt Nam và tình thế trong nước
  193. 1 2 Mãi mãi ghi nhớ Quốc hội khoá I (17/05/2011), Thái Duy, Báo Đại Đoàn Kết, số ra ngày 17/05/2011
  194. Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (6-1-1946)
  195. Võ Nguyên Giáp, Những năm tháng không thể nào quên, Nhà xuất bản Trẻ, 2009. Trang 99.
  196. 1 2 3 4 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 412-413, California: University of California Press, 2013
  197. 1 2 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 412, California: University of California Press, 2013
  198. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 422 - 423, California: University of California Press, 2013
  199. Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Tổng tập Hồi ký, Những năm tháng không thể nào quên, trang 315
  200. Cecil B. Currey. CHiến thắng bằng mọi giá. Nhà xuất bản Thế giới. Trang 177 -178
  201. Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đảng toàn tập, Nhà xuất bản. Chính trị quốc gia Hà Nội, 2000, t.8, tr. 434-443
  202. 1 2 Chiến thắng bằng mọi giá, trang 196-197, Cecil B. Currey, Nhà xuất bản Thế giới, 2013
  203. 1 2 Việt Nam, một thế kỷ qua, Chương 30, Nguyễn Tường Bách, Nhà xuất bản Thạch Ngữ, California, 1998
  204. 1 2 Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Tổng tập Hồi ký, Những năm tháng không thể nào quên, trang 290
  205. 1 2 3 4 5 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 422, California: University of California Press, 2013
  206. Đại tướng Võ Nguyên Giáp, Tổng tập Hồi Ký, Những năm tháng không thể nào quên, trang 274
  207. Bộ trưởng Nguyễn Tường Tam, Trang web Bộ Ngoại giao
  208. 1 2 Chỉ thị của Ban Thường vụ Trung ương Đảng: Hoà để tiến, ngày 9-3-1946, Văn kiện Đảng toàn tập, online
  209. 1 2 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 420-421, California: University of California Press, 2013
  210. Philippe Devillers. Paris - Saigon - Hanoi, Tài liệu lưu trữ về cuộc chiến tranh 1944-1947. Nhà xuất bản Tổng hợp. Thành phố Hồ Chí Minh. 2003. trang 218 (bản dịch của Hoàng Hữu Đản)
  211. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 421, California: University of California Press, 2013
  212. Chuyện người chuyện ta, Nguyễn Văn Thịnh, Tuần báo Văn Nghệ TP.HCM, số 456
  213. Hiệp định sơ bộ 6/3 năm 1946 nước cờ sắc sảo của Hồ chủ tịch và đảng ta, VOV
  214. Paris - Saigon - Hanoi, trang 180-182, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
  215. Philippe Devillers. Paris - Saigon - Hanoi, Tài liệu lưu trữ về cuộc chiến tranh 1944-1947. Nhà xuất bản Tổng hợp. Thành phố Hồ Chí Minh. 2003. trang 184
  216. Hồi ký 1925 - 1964, tập 2, trang 305, Nguyễn Kỳ Nam, Nhật báo Dân Chủ Mới, 1964
  217. Phạm Văn Đồng tiểu sử, Chương 4: CÙNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG VÀ CHÍNH PHỦ LÃNH ĐẠO CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1945 - 1954), Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội - 2007
  218. 1 2 3 Tønnesson, Stein. Vietnam 1946: How the War Began. Berkeley, CA: California University Press, 2010. tr 83-85
  219. Lê Đình Chi. Người Thượng Miền Nam Việt Nam. Gardena, CA: Văn Mới, 2006. tr 569-612
  220. Duncanson, Dennis. Government and Revolution in Vietnam. New York: Oxford University Press, 1968. tr 165
  221. Pierre Quatrpoint. Sự mù quáng của tướng De Gaulle đối với cuộc chiến ở Đông Dương. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 77 (bản tiếng Việt do Đặng Văn Việt dịch)
  222. Ban nghiên cứu lịch sử Đảng. Văn kiện Đảng (1945-1954). Nhà xuất bản Sự thật. Hà Nội. 1978, trang 256-260
  223. Hồ Chí Minh. Toàn tập - Tập 4. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2000. trang 328-330
  224. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 623
  225. Thi hành Tạm ước, Báo Cứu Quốc, Số 397, 6 Tháng Mười Một 1946
  226. Ban Chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam Thành phố Hồ Chí Mmh: Lịch sử Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh (1930-1954), sơ thảo, Nhà xuất bản. Thành phố Hồ Chí Minh, 1995, t.1
  227. 1 2 3 4 5 Indochina War Timeline: 1947 - 1949
  228. Collection of Letters by Ho Chi Minh. Bức thư này không được trả lời cũng như không được công bố trước công chúng tới tận năm 1972
  229. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 619
  230. 1 2 3 4 Courting Diplomatic Disaster? The Difficult Integration of Vietnam into the Internationalist Communist Movement (1945–1950), Christopher E. Goscha, Journal of Vietnamese Studies, Vol. 1, No. 1-2 (February/August 2006), bản dịch tiếng Việt
  231. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 622-623
  232. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 421-422, California: University of California Press, 2013
  233. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 406, California: University of California Press, 2013
  234. 1 2 3 4 5 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 408 - 409, California: University of California Press, 2013
  235. 1 2 Lược sử Đại Việt Quốc dân Đảng 1939-63
  236. Giữ vững chính quyền cách mạng trong những năm 1945 - 1946 , Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam
  237. SẮC LỆNH CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ LÂM THỜI SỐ 8 NGÀY 5 THÁNG 9 NĂM 1945
  238. SẮC LỆNH CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ LÂM THỜI SỐ 30 NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 1945
  239. Nhớ mãi về bác Bùi Lâm, Tạp chí Kiểm sát
  240. báo Cứu Quốc, 9 Tháng Chín 1945, tr.1
  241. báo Cứu Quốc, 7 Tháng Chín 1945, tr.2
  242. Ho Chi Minh. A life. P 315
  243. 1 2 Ho Chi Minh. A life. P 345
  244. 1 2 Hồi ký 1925 - 1964, tập 2, trang 359, Nguyễn Kỳ Nam, Nhật báo Dân Chủ Mới, 1964
  245. Hoa quân nhập Việt và mưu đồ "Diệt cộng cầm Hồ", Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch, 07 Tháng Tư 2014
  246. Sắc lệnh số 8 ngày 5 tháng 9 năm 1945
  247. Ý chỉ việc cộng tác với người Nhật.
  248. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 407 - 408, California: University of California Press, 2013
  249. Penniman, Howard R. Elections in South Vietnam. Stanford, CA: Hoover Institution on War, Revolution and Peace, 1972. tr 166.
  250. Nguyễn Long Thành Nam, Phật giáo Hòa Hảo trong dòng lịch sử dân tộc, Phần IV: Phật giáo Hòa Hảo và cách mạng, Chương 10: Sơ lược diễn tiến đấu tranh tại miền Nam Việt Nam, Mục 8: Việt Minh Cộng sản Sát Hại Các Lãnh Tụ Quốc gia, Tập san Đuốc Từ Bi, 1991
  251. Theo sách Người Bình Xuyên và Nguyễn Bình: huyền thoại và sự thật của nhà văn Nguyên Hùng, thì: Phan Văn Hùm bị Kiều Đắc Thắng giết. Kiều Đắc Thắng là công nhân quê miền Trung, trước năm 1945 vô Sài Gòn sinh sống đủ nghề từ phu đồn điền, khuân vác, thợ hớt tóc. Khi Cách mạng tháng Tám nổ ra, Kiều Đắc Thắng tự xưng là chỉ huy trưởng Trung đoàn kháng chiến miền Đông đóng quân ở Bưng Cầu (tài liệu khác nói Thắng tự xưng tư lệnh miền Đông). Kiều Đắc Thắng đã xung công nhiều nhà máy, và gán cho nhiều người là Việt gian, trong đó có Phan Văn Hùm. Các hành động quân phiệt của Kiều Đắc Thắng chấm dứt khi đặc phái viên Trung ương là tướng Nguyễn Bình vào Nam thống nhất lại các tổ chức vũ trang. Nhà văn Thiếu Sơn cũng cho rằng ông Hùm bị Kiều Đắc Thắng giết chết (Bài học Phan Văn Hùm, Nhà xuất bản. Thông tin, Hà Nội, 2000).
  252. Tạ Thu Thâu
  253. Daniel Bensaïd. Trotskismos. Editorial El Viejo Topo, 2007. ISBN 849683106X. Trang 149.
  254. Van Ngo. Revolutionaries They Could Not Break: The Fight for the Fourth International in Indochina 1930-1945. Index Books, 1995. ISBN 1871518075. Trang 92
  255. Robert J. Alexander (1991). International Trotskyism 1929-1985: A Documented Analysis of the Movement. Duke University Press. tr. 971. 
  256. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 409-410, California: University of California Press, 2013
  257. Cứu Quốc, 7 Tháng Chín 1945, tr.2
  258. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), tr. 413-414, California: University of California Press, 2013
  259. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 414, California: University of California Press, 2013
  260. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 414-415, California: University of California Press, 2013
  261. Hoa quân nhập Việt và mưu đồ "Diệt cộng cầm Hồ", Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch
  262. Báo Sự thật 5 Tháng Mười Hai 1945, tr.1
  263. 1 2 3 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 423, California: University of California Press, 2013
  264. 1 2 3 4 5 David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 424-425, California: University of California Press, 2013
  265. 1 2 Vụ án phố Ôn Như Hầu, thiếu tướng Lê Hữu Qua, Báo Nhân dân, ngày 19 tháng 8 năm 2005
  266. 1 2 Con trai "ông tiên thuốc nam" phá vụ án Ôn Như Hầu, Thanh Sơn – Kiến Quốc, Pháp lý online, 3/3/2011
  267. Vụ án Ôn Như Hầu qua lời kể của Đại tá Trần Tấn Nghĩa, Báo Công an Nhân dân, 28/08/2005, Trích: "Theo ông kể, cuối tháng 6 năm 1946, Nha Công an Trung ương nhận được nguồn tin của cơ sở phát hiện được âm mưu của thực dân Pháp câu kết với bọn phản động Quốc dân Đảng đang chuẩn bị thực hiện âm mưu đảo chính chính phủ của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Sau khi xin ý kiến trung ương về âm mưu thâm độc này, đồng chí Trường Chinh, Tổng Bí thư đảng ta lúc bấy giờ đã cho ý kiến chỉ đạo phải tập trung trấn áp bọn phản cách mạng, nhưng phải có đủ chứng cứ."
  268. David G. Marr, Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946), page 427, California: University of California Press, 2013
  269. Davidson, trang 44
  270. Barnet, Richard J. (1968). Intervention and Revolution: The United States in the Third World. World Publishing. tr. 185. ISBN 0-529-02014-9
  271. Prados, John (August 2007, Volume 20, Number 1). The Smaller Dragon Strikes. MHQ: The Quarterly Journal of Military History. tr. 50. ISSN 1040-5992.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  272. Paul-Marie de La GORCE:De Gaulle-Leclerc: de Londres à l'Indochine Espoir n°132, 2002.
  273. Lịch sử Lớp 12 - Tập 2. Bộ Giáo dục và Đào Tạo, 2005, tr. 81.
  274. Điện Biên Phủ: Nhớ lại để suy ngẫm, Trần Thái Bình, BÁO ĐIỆN TỬ CỦA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Việt Nam
  275. Chuẩn bị chu đáo - một trong những yếu tố quyết định thắng lợi, QĐND - Thứ Sáu, 04/05/2012
  276. Duiker, William, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr. 400
  277. Lãnh sự Mỹ tại Hà Nội, O'Sullivan báo về Washington rằng người Việt đã chiến đấu với "một sự ngoan cường và dũng cảm không ngờ" giống như người Nhật trong thế chiến lần thứ hai. Ông ước tính thương vong của người Việt lên đến hàng trăm.
    Duiker, William, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr. 400
  278. Đại cương lịch sử Việt Nam toàn tập, trang 900-901, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008
  279. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 644
  280. Executive Order 13526, Section 3.3NND Project Number: NND 63316. By: NWD Date: 2011
  281. "Executive Order 13526, Section 3.3 NND Project Number: NND 63316. By: NWD Date: 2011
  282. 'Tướng Giáp học Mao về quân sự'?, BBC Tiếng Việt, 6 tháng 10 năm 2013
  283. Trường kỳ kháng chiến, chúng ta nhất định sẽ đánh tan giặc Pháp, Báo Biên phòng, 05/05/2018
  284. Đại cương lịch sử Việt Nam toàn tập, trang 906-908, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008
  285. Du kích vận động chiến - bước phát triển của chiến thuật, Cao Xuân Lịch, Báo điện tử Quân đội Nhân dân
  286. 1 2 Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 670
  287. Báo Cứu quốc, số 1222, ngày 20-4-1949
  288. 1 2 George C. Herring, Cuộc chiến dài ngày giữa nước Mỹ và Việt Nam 1950 - 1975, nhà xuất bản Công an Nhân dân, 2004
  289. 1 2 George McT. Kahin, Quyền lực và Sự thực: Sự can thiệp của Mỹ vào Việt Nam. New York, năm 1986, Chương I.
  290. 1 2 France (location: Indochina) 1950-54, US Foreign Policy in Perspective, 2009
  291. Hồ Chí Minh toàn tập. Trả lời nhà báo Mỹ Harôn Ixắc (3 năm 1949)
  292. Báo Cứu quốc, số 1370, ngày 13-10-1949
  293. Báo Cứu quốc, số 1608, ngày 25-7-1950.
  294. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 646 - 647
  295. 1 2 3 The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1954", U.S. POLICY AND THE BAO DAI REGIME
  296. William Duiker, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr.412-413
  297. William Duiker, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr.411
  298. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 649-650
  299. Why Viet Nam?: Prelude to America's Albatross, Archimedes L.A Patti, University of California Press, 1982, trang 399
  300. Why Viet Nam?: Prelude to America's Albatross, Archimedes L.A Patti, University of California Press, 1982, trang 398
  301. 1 2 Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập III (1945-2005). Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 85.
  302. A Brief Overview of the Vietnam National Army and the Republic of Vietnam Armed Forces (1952-1975), PERSPECTIVES ON RVNAF FROM FRUS, Stephen Sherman and Bill Laurie
  303. Spencer C.Tucker, Encyclopedia of the Vietnam War, ABC-CLIO, 2000, tr. 474.
  304. The Khun Lo Dynasty
  305. French Indochina/Cambodia (1945-1954), University of Central Arkansas
  306. Sihanouk - vị nguyên thủ 'tình cờ', Henri Locard, BBC Vietnamese
  307. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 689 - 690
  308. H. R. McMaster (1998). Dereliction of Duty: Johnson, McNamara, the Joint Chiefs of Staff, and the Lies That Led to Vietnam. New York, New York: HarperCollins Publishers, Inc. 
  309. Arthur M. Schlesinger. Jr., A Thousand Days, Nhà xuất bản Fawcett, New York, 1967, tr. 300
  310. Hồ Chí Minh toàn tập. Trả lời điện của một nhà báo nước ngoài (3-1948)
  311. Những cuộc trả lời phỏng vấn báo chí của Bác Hồ (Phần 4), Trang tin điện tử Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
  312. Trả lời điện phỏng vấn của Dân quốc nhật báo (1949)(1), Hồ Chí Minh toàn tập, Tập 5 (1947 - 1949), Nhà xuất bản Sự thật, Hà Nội, 1985, trang 211, 212
  313. Đại tướng Võ Nguyên Giáp, Tổng tập Hồi kí; Nhà xuất bản Quân đội nhân dân 2006 (Hữu Mai thể hiện). Trang 806
  314. Đại cương lịch sử Việt Nam toàn tập, trang 907, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008
  315. Spencer C.Tucker, Encyclopedia of the Vietnam War, ABC-CLIO, 2000, tr. 189.
  316. Đại cương lịch sử Việt Nam toàn tập, trang 912, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008
  317. p 497 Việt Sử Toàn Thư
  318. Indochina War Timeline: 1953
  319. 1 2 Spencer C.Tucker, Encyclopedia of the Vietnam War, ABC-CLIO, 2000, tr. 190.
  320. 1 2 Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3. Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 69-70
  321. Lê Mậu Hãn (chủ biên), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư..., Đại cương Lịch sử Việt Nam - Tập 3. Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội. 2007. Trang 80
  322. 1 2 3 4 Viện trợ của Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, THS. NGUYỄN PHƯƠNG HOA, Viện Nghiên cứu Trung Quốc
  323. 1 2 Ngày Hồ Chí Minh nhờ Mao Trạch Đông giúp xây dựng quân đội, BBC Tiếng Việt, 18 tháng 12 năm 2019
  324. Bộ trưởng Quốc phòng Việt Nam Phùng Quang Thanh tiếp người thân của đồng chí Trần Canh, Vi Quốc Thanh và lưỡng quốc Tướng quân Hồng Thủy
  325. Quan hệ Việt Nam - Liên Xô trong giai đoạn kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), Phạm Quang Minh
  326. Hồ Chí Minh toàn tập. Trả lời phóng viên báo France Tireur (tháng 6 năm 1949)
  327. Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State, trích:"While the United States generally supported the concept of national self-determination, it also had strong ties to its European allies, who had imperial claims on their former colonies. The Cold War only served to complicate the U.S. position, as U.S. support for decolonization was offset by American concern over communist expansion and Soviet strategic ambitions in Europe. Several of the NATO allies asserted that their colonial possessions provided them with economic and military strength that would otherwise be lost to the alliance. Nearly all of the United States' European allies believed that after their recovery from World War II their colonies would finally provide the combination of raw materials and protected markets for finished goods that would cement the colonies to Europe."
  328. Schrecker, Ellen (2002). The Age of McCarthyism: A Brief History with Documents (2d ed.). Palgrave Macmillan. ISBN 0-312-29425-5. p. 63–64
  329. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "These actions--most important the inauguration of an anti-Communist loyalty-security program for government employees in March 1947 and the initiation of criminal prosecutions against individual Communists--not only provided specific models for the rest of the nation but also enabled the government to disseminate its version of the Communist threat.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  330. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "Communist defendants were arrested, handcuffed, fingerprinted, and often brought to their trials under guard if they were being held in jail for contempt or deportation.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  331. Schrecker, Ellen (1998). Many Are the Crimes: McCarthyism in America. Little, Brown. ISBN 0-316-77470-7. p. 4
  332. Ellen Schrecker, THE AGE OF MCCARTHYISM: A BRIEF HISTORY WITH DOCUMENTS, The State Steps In: Setting the Anti-Communist Agenda, trích "The major trials of the period got enormous publicity and gave credibility to the notion that Communists threatened the nation's security.", Boston: St. Martin's Press, 1994
  333. năm 1945-1952/AsiaandAfrica Decolonization of Asia and Africa, 1945-1960, Office of the Historian, Bureau of Public Affairs, United States Department of State
  334. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 630
  335. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 640 - 641
  336. The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1955", MEMORANDUM FOR THE PRESIDENT - Harry S. Truman President, trích "Recognition by the United States of the three legally constituted governments of Vietnam, Laos' and Cambodia appears desirable and in accordance with United States foreign policy for several reasons. Among them are: encouragement to national aspirations under non-Communist leadership for peoples of colonial areas in Southeast Asia; the establishment of stable non-Communist governments in areas adjacent to Communist China; support to a friendly country which is also a signatory to the North Atlantic Treaty; and as a demonstration of displeasure with Communist tactics which are obviously aimed at eventual domination of Asia, working under the guise of indigenous nationalism."
  337. The Pentagon Papers, Chapter 2, "U.S. Involvement in the Franco-Viet Minh War, 1950-1954", Trích "The U.S.-French ties in Europe (NATO, Marshall Plan, Mutual Defense Assistance Program) only marginally strengthened U.S. urgings that France make concessions to Vietnamese nationalism. Any leverage from these sources was severely limited by the broader considerations of U.S. policy for the containment of communism in Europe and Asia. NATO and the Marshall Plan were of themselves judged to be essential to our European interests. To threaten France with economic and military sanctions in Europe in order to have it alter its policy in Indochina was, therefore, not plausible. Similarly, to reduce the level of military assistance to the French effort in Indochina would have been counter-productive, since it would have led to a further deterioration in the French military position there. In other words, there was a basic incompatibility in the two strands of U.S. policy: (1) Washington wanted France to fight the anti-communist war and win, preferably with U.S. guidance and advice; and (2) Washington expected the French, when battlefield victory was assured, to magnanimously withdraw from Indochina."
  338. Félix Green, The Enemy: What Every American Should Know About Imperialism. Vintage Books, New York, 1971.
  339. These states of capitalist countries were a thread not so much because they called themselves "socialist", but because they were competing capitalist powers and their market were largely closed to American business." - Sử gia Jonathan Neale.
  340. Phỏng vấn Daniel Ellsberg trên CNN: Chi tiết bài phỏng vấn trên Youtube
  341. năm 1951_8.html LỜI HIỆU TRIỆU CỦA BAN THƯỜNG TRỰC QUỐC HỘI NGÀY 19-12-1951 NHÂN KỶ NIỆM NGÀY TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN, trích "Không đủ sức chống kháng chiến, đế quốc Mỹ và thực dân Pháp lợi dụng bọn bù nhìn vong bản thi hành chính sách "lấy chiến tranh nuôi chiến tranh, dùng người Việt đánh người Việt", dùng độc lập giả hiệu để mê muội, đốt làng cướp của làm cho dân ta bần cùng trụy lạc để dễ áp bức lừa phỉnh, bắt thanh niên đi lính ngụy để đánh lại đồng bào."
  342. Đại tướng Võ Nguyên Giáp, Tổng tập hồi ký - Điện Biên Phủ điểm hẹn lịch sử trang 871, 872
  343. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 636 - 637
  344. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 637
  345. Why Vietnam, Archimedes L.A Patti, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008, trang 677 - 678
  346. Thời điểm của những sự thật (2004), Nhà xuất bản CAND, (nguyên gốc: "Le Temps des Vérites" xuất bản tại Paris năm 1979), tr. 51
  347. Paul Ély, Đông Dương trong cơn lốc, Paris, 1964, tr. 51
  348. Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975 - Tập 1, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật
  349. Điện Biên Phủ Điểm hẹn lịch sử - Đại tướng Võ Nguyên Giáp. Chương 1: Cuộc họp ở Tín Keo
  350. Thất bại của Mỹ trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam qua con mắt của người Mỹ
  351. Nguyễn Văn Lục. Lịch sử còn đó. Garden Grove, CA: Tân Văn, 2008. Trang 125.
  352. Thống nhất là đỉnh cao thắng lợi của dân tộc Việt Nam, Dương Trung Quốc, Báo Lao động, 05/05/2013
  353. “Chuyên đề 4 CÔNG TÁC TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO, datafile.chinhsachquandoi.gov.vn/Quản%20lý%20chỉ%20đạo/Chuyên%20đề%204.doc”
  354. Henry Navare. Đông dương hấp hối. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà nội. 2004. trang 15. (bản dịch của Phan Thanh Toàn)
  355. Pierre Quatrpoint. Sự mù quáng của tướng De Gaulle đối với cuộc chiến ở Đông Dương. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 63 (bản tiếng Việt do Đặng Văn Việt dịch)
  356. Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn, Flight from Indochina, tr. 80-81
  357. The Final Declarations of the Geneva Conference ngày 21 tháng 7 năm 1954
  358. Nhân dân ngày 28 Tháng Bảy 1954
  359. Tìm hiểu đất nước Lào, Trang tin tổng hợp thời sự Giáo dục Việt Nam
  360. Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng dự Lễ hỏa táng Thái Thượng hoàng Norodom Sihanouk, Nguyễn Hoàng - Nhật Bắc, The Embassy of Socialist Republic of Vietnam in Cambodia
  361. The Reunification of Vietnam, PRESIDENT NGO DINH DIEM'S BROADCAST DECLARATION ON THE GENEVA AGREEMENTS AND FREE ELECTIONS (ngày 16 tháng 7 năm 1955), page 24, Vietnam bulletin - a weekly publication of the Embassy of Vietnam in United States, Special issue No.16, Available online Trích: "Our policy is a policy for peace. But nothing will lead us astray of our goal, the unity of our country, a unity in freedom and not in slavery. Serving the cause of our nation, more than ever we will struggle for the reunification of our homeland. We do not reject the principle of free elections as peaceful and democratic means to achieve that unity. However, if elections constitute one of the bases of true democracy, they will be meaningful only on the condition that they be absolutely free. Now, faced with a regime of oppression as practiced by the Viet Minh, we remain skeptical concerning the possibility of fulfilling the conditions of free elections in the North." dịch là "Chính sách của chúng tôi là chính sách hoà bình. Nhưng không có gì có thể khiến chúng tôi đi chệch khỏi mục tiêu của chúng tôi là sự thống nhất đất nước, thống nhất trong tự do chứ không phải trong nô lệ. Vì dân tộc, chúng tôi sẽ đấu tranh hết sức mình cho sự thống nhất đất nước. Chúng tôi không từ chối nguyên tắc tuyển cử tự do để thống nhất đất nước một cách hoà bình và dân chủ. Tuy nhiên nếu những cuộc bầu cử tạo thành một trong những nền tảng cơ bản của nền dân chủ thật sự thì chúng chỉ có ý nghĩa với điều kiện chúng hoàn toàn tự do. Hiện nay, thực tế phải đối mặt với chế độ áp bức của Việt Minh, chúng tôi nghi ngờ về việc có thể bảo đảm những điều kiện của cuộc bầu cử tự do ở miền Bắc."
  362. Paris - Saigon - Hanoi, trang 25, Philippe Devillers, Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2003
  363. Quốc sử lớp nhất, Phạm Văn Trọng & Phạm Thị Ngọc Dung, Sài Gòn, 1966

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_tranh_Đông_Dương http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/... http://vietnamese.cri.cn/761/2010/05/05/1s140155_1... http://www.bbc.com/vietnamese/forum/2014/09/140902... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/208194 http://www.buttondepress.com/secretstuff/ttu2006/r... http://www.daivietquocdandang.com/lichsudang.htm http://www.globusz.com/ebooks/LuisSilva/00000013.h... http://HistoryNet.com http://lmvn.com/truyen/index.php?func=viewpost&id=... http://www.lonelyplanet.com/vietnam/history#72289